Thành tích Pete_Sampras

Grand Slam (18)

Vô địch (14)

NămGiảiĐối thủ trận chung kếtTỷ số trận chung kết
1990Mỹ Mở rộng (1st) Andre Agassi6-4, 6-3, 6-2
1993Wimbledon (1st) Jim Courier7-6, 7-6, 3-6, 6-3
1993Mỹ Mở rộng (2nd) Cédric Pioline6-4, 6-4, 6-3
1994Úc Mở rộng (1st) Todd Martin7-6, 6-4, 6-4
1994Wimbledon (2nd) Goran Ivanišević7-6, 7-6, 6-0
1995Wimbledon (3rd) Boris Becker6-7, 6-2, 6-4, 6-2
1995Mỹ Mở rộng (3rd) Andre Agassi6-4, 6-3, 4-6, 7-5
1996Mỹ Mở rộng (4th) Michael Chang6-1, 6-4, 7-6
1997Úc Mở rộng (2nd) Carlos Moyá6-2, 6-3, 6-3
1997Wimbledon (4th) Cédric Pioline6-4, 6-2, 6-4
1998Wimbledon (5th) Goran Ivanišević6-7, 7-6, 6-4, 3-6, 6-2
1999Wimbledon (6th) Andre Agassi6-3, 6-4, 7-5
2000Wimbledon (7th) Patrick Rafter6-7, 7-6, 6-4, 6-2
2002Mỹ Mở rộng (5th) Andre Agassi6-3, 6-4, 5-7, 6-4

Á quân (4)

NămGiảiĐối thủ chung kếtTỷ số chung kết
1992Mỹ Mở rộng (1) Stefan Edberg3-6, 6-4, 7-6, 6-2
1995Úc Mở rộng (1) Andre Agassi4-6, 6-1, 7-6, 6-4
2000Mỹ Mở rộng (2) Marat Safin6-4, 6-3, 6-3
2001Mỹ Mở rộng (3) Lleyton Hewitt7-6, 6-1, 6-1

Cúp Masters (6)

Vô địch (5)

NămĐịa điểmĐối thủTỷ số
1991Frankfurt Jim Courier6–1, 7–6(4), 2–6, 7–6(2)
1994Frankfurt Boris Becker4–6, 6–3, 7–5, 6–4
1996Hanover Boris Becker3–6, 7–6(5), 7–6(4), 6–7(11), 6–4
1997Hanover Yevgeny Kafelnikov6–3, 6–2, 6–2
1999Hanover Andre Agassi6–1, 7–5, 6–4

Á quân (1)

NămĐịa điểmĐối thủTỷ số
1993Frankfurt Michael Stich7–6(3), 2–6, 7–6(7), 6–2

Masters Series(19)

Vô địch (11)

NămGiảiĐối thủ chung kếtTỷ số chung kết
1992Cincinnati Ivan Lendl6-3, 3-6, 6-3
1993Miami MaliVai Washington6-3, 6-2
1994Indian Wells Petr Korda4-6, 6-3, 3-6, 6-3, 6-2
1994Miami (2nd) Andre Agassi5-7, 6-3, 6-3
1994Rome Boris Becker6-1, 6-2, 6-2
1995Indian Wells (2nd) Andre Agassi7-5, 6-3, 7-5
1995Paris Boris Becker7-6, 6-4, 6-4
1997Cincinnati (2nd) Thomas Muster6-3, 6-4
1997Paris (2nd) Jonas Björkman6-3, 4-6, 6-3, 6-1
1999Cincinnati (3rd) Patrick Rafter7-6, 6-3
2000Miami (3rd) Gustavo Kuerten6-1, 6-7, 7-6, 7-6

Á quân (8)

NămGiảiĐối thủ chung kếtTỷ số chung kết
1991Cincinnati Guy Forget2-6, 7-6, 6-4
1991Paris Guy Forget7-6, 4-6, 5-7, 6-4, 6-4
1995Miami Andre Agassi3-6, 6-2, 7-6
1995Canada Andre Agassi3-6, 6-2, 7-6
1996Stuttgart Boris Becker3-6, 6-3, 3-6, 6-3, 6-4
1998Cincinnati (2nd) Patrick Rafter1-6, 7-6, 6-4
1998Paris (2nd) Greg Rusedski6-4, 7-6, 6-3
2001Indian Wells Andre Agassi7-6, 7-5, 6-1

Toàn bộ: 88 (64 - 24)

Vô địch(64)

Nhóm giải
Grand Slam (14-4)
Tennis Master Cup(5-1)
ATP Masters Series (11-8)
ATP Tour (34-9)
Mặt sân
Cứng (36-12)
Nện (3-2)
Cỏ (10-3)
Thảm (15-7)
Kiểu sân
Ngoài trời(41-16)
Trong nhà(23-8)
TT.NgàyGiải đấuMặt sânĐối thủTỷ số
1.25 tháng 2 năm 1990Philadelphia, Hoa KỳThảm (i) Andrés Gómez7–6(4), 7–5, 6-2
2.18 tháng 6 năm 1990Manchester, AnhCỏ Gilad Bloom7–6(9), 7–6(3)
3.27 tháng 8 năm 1990Mỹ Mở rộng, Hoa KỳCứng Andre Agassi6–4, 6–3, 6–2
4.10 tháng 12 năm 1990Cúp Grand Slam, Munich, ĐứcThảm(i) Brad Gilbert6–3, 6–4, 6–2
5.29 tháng 7 năm 1991Los Angeles, Hoa KỳCứng Brad Gilbert6–2, 6–7(5), 6–3
6.12 tháng 8 năm 1991Indianapolis, Hoa KỳCứng Boris Becker7–6(2), 3–6, 6–3
7.14 tháng 10 năm 1991Lyon, ĐứcThảm(i) Olivier Delaître6–1, 6–1
8.11 tháng 11 năm 1991Tennis Masters Cup, Frankfurt, ĐứcThảm (i) Jim Courier3–6, 7–6(5), 6–3, 6–4
9.17 tháng 2 năm 1992Philadelphia, Hoa KỳThảm (i) Amos Mansdorf6–1, 7–6(4), 2–6, 7–6(2)
10.20 tháng 7 năm 1992Kitzbühel, ÁoNện Alberto Mancini6–3, 7–5, 6–3
11.10 tháng 8 năm 1992Cincinnati, Hoa KỳCứng Ivan Lendl6–3, 3–6, 6–3
12.17 tháng 8 năm 1992Indianapolis, Hoa KỳCứng Jim Courier6–4, 6–4
13.19 tháng 10 năm 1992Lyon, PhápThảm (i) Cédric Pioline6–4, 6–2
14.11 tháng 1 năm 1993Sydney, ÚcCứng Thomas Muster7–6(7), 6–1
15.27 tháng 3 năm 1993Key Biscayne, Hoa KỳCứng MaliVai Washington6–3, 6–2
16.5 tháng 4 năm 1993Tōkyō, Nhật BảnCứng Brad Gilbert6–2, 6–2, 6–2
17.12 tháng 4 năm 1993Hong Kong, Trung QuốcCứng Jim Courier6–3, 6–7(1), 7–6(2)
18.21 tháng 6 năm 1993Wimbledon, AnhCỏ Jim Courier7–6(3), 7–6(6), 3–6, 6–3
19.30 tháng 8 năm 1993Mỹ Mở rộng, Hoa KỳCứng Cédric Pioline6–4, 6–4, 6–3
20.18 tháng 10 năm 1993Lyon, PhápThảm(i) Cédric Pioline7–6(5), 1–6, 7–5
21.8 tháng 11 năm 1993Antwerp, BỉThảm (i) Magnus Gustafsson6–1, 6–4
22.10 tháng 1 năm 1994Sydney, ÚcCứng Ivan Lendl7–6(5), 6–4
23.17 tháng 1 năm 1994Úc Mở rộng, ÚcCứng Todd Martin7–6(4), 6–4, 6–4
24.28 tháng 2 năm 1994Indian Wells, Hoa KỳCứng Petr Korda4–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–2
25.7 tháng 3 năm 1994Key Biscayne, Hoa KỳCứng Andre Agassi5–7, 6–3, 6–3
26.28 tháng 3 năm 1994Osaka, JapanCứng Lionel Roux6–2, 6–2
27.4 tháng 4 năm 1994Tokyo, Nhật BảnCứng Michael Chang6–4, 6–2
28.9 tháng 5 năm 1994Rome, ItalyNện Boris Becker6–1, 6–2, 6–2
29.20 tháng 6 năm 1994Wimbledon,AnhCỏ Goran Ivanišević7–6(2), 7–6(5), 6–0
30.7 tháng 11 năm 1994Antwerp, BỉThảm (i) Magnus Larsson7–6(5), 6–4
31.14 tháng 11 năm 1994Tennis Masters Cup, Frankfurt, ĐứcThảm(i) Boris Becker4–6, 6–3, 7–5, 6–4
32.6 tháng 3 năm 1995Indian Wells, Hoa KỳCứng Andre Agassi7–5, 6–3, 7–5
33.12 tháng 6 năm 1995London (Queen's Club), AnhCỏ Guy Forget7–6(3), 7–6(6)
34.26 tháng 6 năm 1995Wimbledon,AnhCỏ Boris Becker6–7(5), 6–2, 6–4, 6–2
35.28 tháng 8 năm 1995Mỹ Mở rộng, Hoa KỳCứng Andre Agassi6–4, 6–3, 4–6, 7–5
36.30 tháng 10 năm 1995Paris, PhápThảm(i) Boris Becker7–6(5), 6–4, 6–4
37.12 tháng 2 năm 1996San José, Hoa KỳCứng (i) Andre Agassi6–2, 6–3
38.19 tháng 2 năm 1996Memphis, Hoa KỳCứng(i) Todd Martin6–4, 7–6(2)
39.8 tháng 4 năm 1996Hong Kong, Trung QuốcCứng Michael Chang6–4, 3–6, 6–4
40.15 tháng 4 năm 1996Tokyo, Nhật BảnCứng Richey Reneberg6–4, 7–5
41.12 tháng 8 năm 1996Indianapolis, Hoa KỳCứng Goran Ivanišević7–6(3), 7–5
42.26 tháng 8 năm 1996Mỹ Mở rộng, Hoa KỳCứng Michael Chang6–1, 6–4, 7–6(3)
43.23 tháng 9 năm 1996Basel, Thụy SĩCứng (i) Hendrik Dreekmann7–5, 6–2, 6–0
44.18 tháng 11 năm 1996Tennis Master Cup, Hanover, ĐứcThảm (i) Boris Becker3–6, 7–6(5), 7–6(4), 6–7(11), 6–4
45.13 tháng 11 năm 1997Úc Mở rộng, MelbourneCứng Carlos Moyá6–2, 6–3, 6–3
46.20 tháng 2 năm 1997San Jose, Hoa KỳCứng(i) Greg Rusedski3–6, 5–0 bỏ cuộc.
47.24 tháng 2 năm 1997Philadelphia, Hoa KỳCứng(i) Patrick Rafter5–7, 7–6(4), 6–3
48.23 tháng 6 năm 1997Wimbledon, AnhCỏ Cédric Pioline6–4, 6–2, 6–4
49.4 tháng 8 năm 1997Cincinnati, Hoa KỳCứng Thomas Muster6–4, 6–4, 6–3
50.22 tháng 9 năm 1997Grand Slam Cup, Munich, ĐứcThảm(i) Patrick Rafter6–2, 6–4, 7–5
51.27 tháng 10 năm 1997Paris, PhápThảm (i) Jonas Björkman6–3, 4–6, 6–3, 6–1
52.10 tháng 11 năm 1997Tennis Masters Cup, Hanover, ĐứcCứng(i) Yevgeny Kafelnikov6–3, 6–2, 6–2
53.23 tháng 2 năm 1998Philadelphia, Hoa KỳCứng (i) Thomas Enqvist7–5, 7–6(3)
54.27 tháng 4 năm 1998Atlanta, USANện Jason Stoltenberg6–7(2), 6–3, 7–6(4)
55.22 tháng 6 năm 1998Wimbledon, AnhCỏ Goran Ivanišević6–7(2), 7–6(9), 6–4, 3–6, 6–2
56.12 tháng 10 năm 1998Vienna, ÁoThảm (i) Karol Kučera6–3, 7–6(3), 6–1
57.7 tháng 6 năm 1999Luân Đôn (Queen's Club), AnhCỏ Tim Henman6–7(1), 6–4, 7–6(4)
58.21 tháng 6 năm 1999Wimbledon, AnhCỏ Andre Agassi6–3, 6–4, 7–5
59.26 tháng 7 năm 1999Los Angeles, Hoa KỳCứng Andre Agassi7–6(3), 7–6(1)
60.9 tháng 8 năm 1999Cincinnati, Hoa KỳCứng Patrick Rafter7–6(7), 6–3
61.22 tháng 11 năm 1999Tennis Master Cup, Hanover, ĐứcCứng (i) Andre Agassi6–1, 7–5, 6–4
62.20 tháng 3 năm 2000Key Biscayne, Hoa KỳCứng Gustavo Kuerten6–1, 6–7(2), 7–6(5), 7–6(8)
63.26 tháng 6 năm 2000Wimbledon, AnhCỏ Patrick Rafter6–7(10), 7–6(5), 6–4, 6–2
64.9 tháng 9 năm 2002Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Andre Agassi6–3, 6–4, 5–7, 6–4

Á quân (24)

TT.NgàyGiải đấuMặt sânĐối thủTỷ số
1.18 tháng 2 năm 1991Philadelphia, Hoa KỳThảm (i) Ivan Lendl5–7, 6–4, 6–4, 3–6, 6–3
2.24 tháng 6 năm 1991Manchester, AnhCỏ Goran Ivanišević6–4, 6–4
3.12 tháng 8 năm 1991Cincinnati, Hoa KỳCứng Guy Forget2–6, 7–6(4), 6–4
4.4 tháng 11 năm 1991Paris, PhápThảm (i) Guy Forget7–6(9), 4–6, 5–7, 6–4, 6–4
5.4 tháng 5 năm 1992Atlanta, Hoa KỳNện Andre Agassi7–5, 6–4
6.14 tháng 11 năm 1992Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Stefan Edberg3–6, 6–4, 7–6(5), 6–2
7.22 tháng 11 năm 1993Tennis Masters Cup, Frankfurt, ĐứcThảm (i) Michael Stich7–6(3), 2–6, 7–6(7), 6–2
8.13 tháng 6 năm 1994London (Queen's Club), AnhCỏ Todd Martin7–6(4), 7–6(4)
9.12 tháng 12 năm 1994Grand Slam Cup, Munich, ĐứcThảm (i) Magnus Larsson7–6(6), 4–6, 7–6(5), 6–4
10.30 tháng 1 năm 1995Úc Mở rộng, Melbourne, ÚcCứng Andre Agassi4–6, 6–1, 7–6(6), 6–4
11.27 tháng 3 năm 1995Key Biscayne, Hoa KỳCứng Andre Agassi3–6, 6–2, 7–6(4)
12.31 tháng 7 năm 1995Montreal, CanadaCứng Andre Agassi3–6, 6–2, 6–3
13.23 tháng 10 năm 1995Lyon, PhápThảm (i) Wayne Ferreira7–6(3), 5–7, 6–3
14.28 tháng 10 năm 1996Stuttgart, ĐứcThảm (i) Boris Becker3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4
15.16 tháng 2 năm 1998San José, Hoa KỳCứng (i) Andre Agassi6–2, 6–4
16.17 tháng 8 năm 1998Cincinnati, Hoa KỳCứng Patrick Rafter1–6, 7–6(2), 6–4
17.9 tháng 11 năm 1998Paris, PhápThảm (i) Greg Rusedski6–4, 7–6(4), 6–3
18.19 tháng 6 năm 2000Luân Đôn (Queen's Club), AnhCỏ Lleyton Hewitt6–4, 6–4
19.11 tháng 9 năm 2000Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Marat Safin6–4, 6–3, 6–3
20.19 tháng 3 năm 2001Indian Wells, Hoa KỳCứng Andre Agassi7–6(5), 7–5, 6–1
21.30 tháng 7 năm 2001Los Angeles, Hoa KỳCứng Andre Agassi6–4, 6–2
22.27 tháng 8 năm 2001Long Island, Hoa KỳCứng Tommy Haas6–3, 3–6, 6–2
23.10 tháng 9 năm 2001Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Lleyton Hewitt7–6(4), 6–1, 6–1
24.29 tháng 4 năm 2002Houston, Hoa KỳNện Andy Roddick7–6(9), 6–3